Tổng hợp ngữ pháp thi năng lực tiếng Nhật N5
?Mẫu ngữ pháp
~ 時
?Ý nghĩa
Khi~
?Cấu trúc
普通形(N→の、Aな→な)+時
Ý nghĩa
Khi~
?Giải thích & Hướng dẫn
Diễn tả một trạng thái hoặc một sự việc khác xảy ra đồng thời.
V-る時(trước) khi. Hành động ở vế sau xảy ra trước hành động ở vế trước.
V-た時(sau) khi. Sau khi một động tác được thực hiện thì một sự việc khác mới xảy ra.
?Ví dụ
1. 寝ている時に地震がありました。
Đã có động đất lúc tôi đang ngủ.
2. 父は新聞を読む時めがねをかけます。
Cha tôi đeo kính lúc đọc báo.
3. 家を出た時に、忘れ物に気がついた。
Sau khi ra khỏi nhà tôi mới nhận ra mình bỏ quên đồ.