👉💵Đăng ký tài khoản Mercari nhận 500 Yên
👉🈴Thi Thử JLPT Free
👉🔥 Kỳ Thi JLPT
👉💵🏠 Tìm hiểu mua nhà ở Nhật
👉🔥 Kiến thức tài chính
👉 Tự mua iPhone 16 ở Nhật
👉Tự Unlock iPhone Nhật

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana đầy đủ kèm VÍ DỤ dễ hiểu và dễ nhớ

5/5 - (13 bình chọn)

Bảng chữ cái tiếng Nhật được chia thành Hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng), khi mới học các bạn sẽ học từ bảng chữ cái Hiragana rồi sau đó mới học bảng chữ cái Katakana.

Để nhớ nhanh bảng chữ cái Hiragana thì việc luyện viết nhiều là rất quan trọng! Những chỉ viết không thì sẽ dễ quên nên với mỗi chữ thì bạn nên nhớ với những ví dụ về chữ đấy sẽ giúp bạn nhớ nhanh và nhớ lâu hơn rất nhiều.

Bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ kèm VÍ DỤ dễ hiểu và dễ nhớ

Bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ kèm VÍ DỤ dễ hiểu và dễ nhớ

👉 Xem thêm:Cách nhớ Nhanh Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana kèm VÍ DỤ dễ hiểu ❤️

Dưới đây là danh sách đầy đủ các ký tự Hiragana kèm theo 3 ví dụ dễ hiểu và đáng yêu cho mỗi ký tự:

🚨Một cách học hiệu quả nữa là làm các bài thi trắc nghiệm kiểm tra Hiragana và Katakana  ở đây để nhớ nhanh và lâu hơn nhé!🚨

1. (A)

   – Ví dụ: まい(amai) – Ngọt

   – Ví dụ: あおい (aoi) – màu xanh lam

   – Ví dụ: あめ (ame) – mưa

2. (I)

   – Ví dụ: いぬ (inu) – con chó

   – Ví dụ: いちご (ichigo) – dâu

   – Ví dụ: いす (isu) – ghế

3. (U)

   – Ví dụ: うさぎ (usagi) – con thỏ

   – Ví dụ: うみ (umi) – biển

   – Ví dụ: うた (uta) – bài hát

4. (E)

   – Ví dụ: えんぴつ (enpitsu) – bút chì

   – Ví dụ: えいが (eiga) – phim

   – Ví dụ: えさ (esa) – thức ăn

5. (O)

   – Ví dụ: おかえり (okaeri) – chào mừng trở về

   – Ví dụ: おしるこ (oshiruko) – chè đậu đỏ

   – Ví dụ: おとこのこ (otoko no ko) – con trai

6. (Ka)

   – Ví dụ: かさ (kasa) – cái ô

   – Ví dụ: かめ (kame) – con rùa

   – Ví dụ: かわいい (kawaii) – dễ thương

7. (Ki)

   – Ví dụ: きつね (kitsune) – con cáo

   – Ví dụ: きりん (kirin) – hươu cao cổ

   – Ví dụ: きもの (kimono) – áo kimono

8. (Ku)

   – Ví dụ: くま (kuma) – con gấu

   – Ví dụ: くつ (kutsu) – giày

   – Ví dụ: くも (kumo) – con nhện

9. (Ke)

   – Ví dụ: けいたいでんわ (keitaidenwa) – điện thoại di động

   – Ví dụ: けんたろう (Kentaro) – tên người

   – Ví dụ: けんどう (kendou) – võ đạo

10. (Ko)

    – Ví dụ: こうえん (kōen) – công viên

    – Ví dụ: こいぬ (koinu) – con chó con

    – Ví dụ: こびと (kobito) – người lùn

11. (Sa)

    – Ví dụ: さくらんぼ (sakuranbo) – anh đào

    – Ví dụ: さかな (sakana) – cá

    – Ví dụ: さとう (satou) – đường

12. (Shi)

    – Ví dụ: ししうす (shishi-uso) – truyền thuyết về con sư tử

    – Ví dụ: しずか (shizuka) – yên tĩnh

    – Ví dụ: しんぶん (shinbun) – báo

13. (Su)

    – Ví dụ: すいか (suika) – dưa hấu

    – Ví dụ: すずめ (suzume) – chim sẻ

    – Ví dụ: すてき (suteki) – tuyệt vời

14. (Se)

    – Ví dụ: せんせい (sensei) – giáo viên

    – Ví dụ: せんたく (sentaku) – giặt ủi

    – Ví dụ: せんもん (senmon) – chuyên ngành

15. (So)

    – Ví dụ: そら (sora) – bầu trời

    – Ví dụ: そば (soba) – mì soba

    – Ví dụ: そり (sori) – xe trượt tuyết

16. (Ta)

    – Ví dụ: たぬき (tanuki) – con dơi

    – Ví dụ: たんけん (tanken) – khám phá

    – Ví dụ: たんじょうび (tanjoubi) – ngày sinh nhật

17. (Chi)

    – Ví dụ: ちいさい (chiisai) – nhỏ

    – Ví dụ: ちゅうしゃ (chuusha) – gara ô tô

    – Ví dụ: ちょう (chou) – con bướm

18. (Tsu)

    – Ví dụ: つき (tsuki) – mặt trăng

    – Ví dụ: つなみ (tsunami) – sóng

thần

    – Ví dụ: つり (tsuri) – câu cá

19. (Te)

    – Ví dụ: てがみ (tegami) – thư

    – Ví dụ: てんき (tenki) – thời tiết

    – Ví dụ: てんぷら (tempura) – tempura (món ăn)

20. (To)

    – Ví dụ: ともだち (tomodachi) – bạn bè

    – Ví dụ: とり (tori) – con chim

    – Ví dụ: とうきょう (Toukyou) – Tokyo

21. (Na)

    – Ví dụ: なつ (natsu) – mùa hè

    – Ví dụ: なみだ (namida) – nước mắt

    – Ví dụ: なんねんせい (nannensei) – năm học

22. (Ni)

    – Ví dụ: にほん (Nihon) – Nhật Bản

    – Ví dụ: にんぎょう (ningyou) – búp bê

    – Ví dụ: にわ (niwa) – sân vườn

23. (Nu)

    – Ví dụ: ぬいぐるみ (nuigurumi) – búp bê nhồi bông

    – Ví dụ: ぬける (nukeru) – thoát ra

    – Ví dụ: ぬま (numa) – ao, hồ

24. (Ne)

    – Ví dụ: ねこ (neko) – mèo

    – Ví dụ: ねたんだ (netanda) – ngủ trưa

    – Ví dụ: ねんね (nenne) – giấc ngủ

25. (No)

    – Ví dụ: のみもの (nomimono) – đồ uống

    – Ví dụ: のわる (nowaru) – rắn

    – Ví dụ: のりもの (norimono) – phương tiện giao thông

26. (Ha)

    – Ví dụ: はい (hai) – vâng

    – Ví dụ: はこ (hako) – hộp

    – Ví dụ: はな (hana) – hoa

27. (Hi)

    – Ví dụ: ひかり (hikari) – ánh sáng

    – Ví dụ: ひるごはん (hirugohan) – bữa trưa

    – Ví dụ: ひと (hito) – người

28. (Fu)

    – Ví dụ: ふね (fune) – con thuyền

    – Ví dụ: ふるさと (furusato) – quê hương

    – Ví dụ: ふわふわ (fuwa fuwa) – mềm mịn

29. (He)

    – Ví dụ: へいわ (heiwa) – hòa bình

    – Ví dụ: へや (heya) – phòng

    – Ví dụ: へん (hen) – biến đổi

30. (Ho)

    – Ví dụ: ほし (hoshi) – ngôi sao

    – Ví dụ: ほん (hon) – sách

    – Ví dụ: ほんとう (hontou) – thật sự

31. (Ma)

    – Ví dụ: まふまふ (mafumafu) – tên nghệ sĩ

    – Ví dụ: またね (mata ne) – tạm biệt

    – Ví dụ: まど (mado) – cửa sổ

32. (Mi)

    – Ví dụ: みず (mizu) – nước

    – Ví dụ: みずうみ (mizuumi) – hồ

    – Ví dụ: みんな (minna) – mọi người

33. (Mu)

    – Ví dụ: むし (mushi) – côn trùng

    – Ví dụ: むらさき (murasaki) – màu tím

    – Ví dụ: むりょう (muryou) – miễn phí

34. (Me)

    – Ví dụ: めがね (megane) – kính

    – Ví dụ: めだま (medama) – mắt tròn

    – Ví dụ: めん (men) – mặt

35. (Mo)

    – Ví dụ: もも (momo) – đào

    – Ví dụ: もり (mori) – rừng

    – Ví dụ: もんだい (mondai) – vấn đề

36. (Ya)

    – Ví dụ: やさい (yasai) – rau

    – Ví dụ: やま (yama) – núi

    – Ví dụ: やわらかい (yawarakai) – mềm

37. (Yu)

    – Ví dụ: ゆうれい (yuurei) – ma

    – Ví dụ: ゆめ (yume) – giấc mơ

    – Ví dụ: ゆるい (yurui) – nhẹ nhàng

38. (Yo)

    – Ví dụ: よる (yoru) – đêm

    – Ví dụ: よわい (yowai) – yếu đuối

    – Ví dụ: よんで (yonde) – đọc

39. (Ra)

    – Ví dụ: らいげつ (raigetsu) – tháng sau

    – Ví dụ: らっぱ (rappa) – lá

cây

    – Ví dụ: らんぼう (ranbou) – nổi loạn

40. (Ri)

    – Ví dụ: りんご (ringo) – táo

    – Ví dụ: りんね (rinne) – luân phiên

    – Ví dụ: りょうしん (ryoushin) – bố mẹ

41. (Ru)

    – Ví dụ: るす (rusu) – nghỉ ngơi

    – Ví dụ: るり (ruri) – xanh da trời

    – Ví dụ: るんるん (runrun) – hạnh phúc

42. (Re)

    – Ví dụ: れいぞうこ (reizouko) – tủ lạnh

    – Ví dụ: れんしゅう (renshuu) – bài tập

    – Ví dụ: れんたる (rentaru) – thuê

43. (Ro)

    – Ví dụ: ろうそく (routsoku) – nến

    – Ví dụ: ろびん (robin) – lô bình

    – Ví dụ: ろくおん (rokuon) – âm thanh

44. (Wa)

    – Ví dụ: わら (wara) – cỏ

    – Ví dụ: わんわん (wanwan) – tiếng sủa của chó

    – Ví dụ: わるい (warui) – xấu

45. (Wo)

    – Ví dụ: をたべる (wo taberu) – ăn

    – Ví dụ: をし (wo-shi) – vua

    – Ví dụ: をとり (wo tori) – con chim

46. (N)

    – Ví dụ: さん (san) – ông/bà

    – Ví dụ: ねんど (nendo) – đất sét

    – Ví dụ: ぶんぼうぐ (bunbouggu) – đồ văn phòng phẩm

Mong rằng danh sách này sẽ giúp bạn học Hiragana một cách dễ dàng và vui vẻ hơn!

Mong rằng danh sách này sẽ giúp bạn học Hiragana một cách dễ dàng và vui vẻ hơn!

 

 

Thi trắc nghiệm 300 từ vựng tiếng Nhật Miễn Phí

👉💯Thi thử JLPT N1 N2 N3 N4 N5 Miễn Phí💯

Cơ Bản 1 2 3 4 ALL
N5 1 2 3 4 ALL
N4 1 2 3 4 ALL
N3 1 2 3 4 ALL
N2 1 2 3 4 ALL
N1 1 2 3 4 ALL
Bằng Lái Thi trắc nghiệm Lý thuyết bằng lái xe ô tô
(Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của Cẩm Nang Nhật Bản!)

Bình Luận!

Bản Quyền Được bảo vệ bởi DMCA.com Protection Status