Mẫu ngữ pháp
~ なかなか~ない
Ý nghĩa
Mãi mà… , mãi mới…
Cấu trúc
~なかなか+V ない
Ý nghĩa
Mãi mà… , mãi mới…
Giải thích & Hướng dẫn
Là phó từ biểu thị mức độ, khi làm chức năng bổ nghĩa cho động từthì chúng được đặt trước động từ.
Diễn tả ý để thực hiện một điều gì đó phải mất thời gian, sức lực, khó thực hiện.
Ví dụ
1. いくら食べてもなかなか太っていません。
Ăn mãi mà không béo lên được.
2. この問題はなかなか解けない。
Vấn đề này không thể giải quyết ngay được.
3. 遅れてすみません。バスがなかなか来なかったので…
Xin lỗi vì đã tới muộn. Xe buýt mãi mãi mới tới.
Bản quyền các bài viết thuộc về Cẩm Nang Nhật Bản vì vậy bạn nào muốn đăng lại, copy bài viết xin vui lòng ghi rõ nguồn và link đến bài viết.