Tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí Ô Tô cho các bạn đang làm việc ở Nhật liên quan đến sửa chữa, bảo dưỡng ô tô. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí liên quan đến ô tô:
👉 Xem Danh sách tất cả Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí ô tô ở đây.
Tiếng Nhật (Phiên âm) – Nghĩa tiếng Việt.
自動車 (Jidōsha) – Ô tô
エンジン (Enjin) – Động cơ
車体 (Shatai) – Khung xe
タイヤ (Taiya) – Lốp
ブレーキ (Burēki) – Hệ thống phanh
トランスミッション (Toransumisshon) – Hộp số
ステアリングホイール (Sutearinguhoīru) – Vô lăng
バッテリー (Batterī) – Ắc quy
ガソリン (Gasorin) – Xăng
オイル (Oiru) – Dầu nhớt
クラッチ (Kuratchi) – Ly hợp
ライト (Raito) – Đèn xe
サスペンション (Sasupenshon) – Hệ thống treo
エアバッグ (Eabaggu) – Túi khí
スパークプラグ (Supākupuragu) – Bugi
ラジエーター (Rajiētā) – Bơm nước làm mát
エキゾースト (Ekizōsuto) – Hệ thống xả
フューエルインジェクション (Fuyueru Injekushon) – Hệ thống phun nhiên liệu
グリース (Gurīsu) – Mỡ bôi trơn
ワイパー (Waipā) – Gạt mưa
ショックアブソーバー (Shokku Abusōbā) – Bộ giảm xóc
サスペンションバー (Sasupenshon Bā) – Thanh treo
ラジオ (Rajio) – Đài radio
エアコンディショナー (Ea Kondishonā) – Hệ thống điều hòa không khí
ナビゲーション (Nabigēshon) – Hệ thống định vị và định hướng
クランクシャフト (Kuranku Shafuto) – Trục khuỷu đại
シリンダーヘッド (Shirindā Heddo) – Đầu xi-lanh
ギアボックス (Gia Bokkusu) – Hộp số
イグニッション (Igunisshon) – Hệ thống đánh lửa
デフ (Defu) – Cầu sau (hệ thống chuyển động sau)
グリル (Guriru) – Tản nhiệt (lưới tản nhiệt)
カムシャフト (Kamu Shafuto) – Trục cam
オーバーヒート (Ōbāhīto) – Quá nhiệt
ディストリビューター (Disutoribyūtā) – Bộ phân phối
フューエルタンク (Fuyueru Tanku) – Bể nhiên liệu
フロントエンド (Furonto Endo) – Phần đầu xe
リアエンド (Ria Endo) – Phần đuôi xe
クランクケース (Kuranku Kēsu) – Vỏ khuỷu đại
イグニッションコイル (Igunisshon Koiru) – Cuộn đánh lửa
ヘッドライト (Heddoraito) – Đèn pha
タコメーター (Takomētā) – Đồng hồ vòng tua động cơ
エンジンオイルフィルター (Enjin Oiru Firutā) – Bộ lọc dầu động cơ
ギアシフト (Gia Shifuto) – Đòi số
エンジンマウント (Enjin Maunto) – Gá lắp động cơ
クリーニングキット (Kurīningu Kitto) – Bộ dụng cụ làm sạch
バルブステム (Barubu Sutemu) – Hệ thống van
タイミングベルト (Taimingu Beruto) – Dây đai đặt thời gian
ピストン (Pisuton) – Piston
フライホイール (Furaihoiru) – Bánh đà
ウォーターポンプ (U~ōtā Ponpu) – Bơm nước làm mát
Còn rất nhiều từ vựng tiếng Nhật về chuyên ngành cơ khí ô tô nữa, Cẩm Nang Nhật Bản sẽ cập nhật tiếp ở bài tiếp theo. Các bạn nhớ đón đọc nhé!
Chúc bạn học tiếng Nhật và cơ khí ô tô một cách hiệu quả nha.
XEM THÊM: Từ vựng tiếng Nhật theo từng chủ đề!
Hy vọng danh sách từ vựng tiếng Nhật này sẽ có ích cho các bạn. Nếu các bạn có những tài liệu tiếng Nhật muốn chia sẻ cho mọi người hoặc mốn tìm từ vựng chuyên ngành gì thì hãy để lại Comment nhé!