🔥👉💵Nhận 500 Yên Đăng ký Mercari
👉🈴Thi Thử JLPT Free
👉🔥 Đăng ký Thi JLPT 7/2025
👉💵🏠 Tìm hiểu mua nhà ở Nhật
👉🔥 Kiến thức tài chính
👉 Tự mua iPhone 16 ở Nhật
👉Tự Unlock iPhone Nhật

150 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất Cho Người Mới Tặng file PDF Free

4.7/5 - (77 bình chọn)

150 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất Cho Người Mới Bắt Đầu, tặng file PDF.

Nếu bạn đang tìm cách bắt đầu học tiếng Nhật một cách hiệu quả, thì việc nắm vững những từ vựng cơ bản và thông dụng là điều không thể thiếu. Dưới đây là danh sách 150 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất được biên soạn bởi Cẩm Nang Nhật Bản, bao gồm chữ Kanji (nếu có), phiên âm Romaji, và nghĩa tiếng Việt. Danh sách này được sắp xếp từ dễ đến khó để bạn học mỗi ngày một cách khoa học và bền vững.

150 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất Cho Người Mới Tặng file PDF

150 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất Cho Người Mới Tặng file PDF

📋 Bảng 150 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất

STTTiếng NhậtRomajiTiếng Việt
1有難うarigatouCảm ơn
2こんにちはkonnichiwaXin chào
3お早うohayouChào buổi sáng
4今晩はkonbanwaChào buổi tối
5済みませんsumimasenXin lỗi / Làm phiền
6はいhaiVâng / Có
7いいえiieKhông
8お願いしますonegaishimasuLàm ơn / Xin vui lòng
9御免なさいgomennasaiXin lỗi
10どうぞdouzoXin mời
11どうもdoumoCảm ơn (thân mật)
12いただきますitadakimasuTôi xin phép ăn
13ごちそうさまでしたgochisousama deshitaCảm ơn sau khi ăn
14いくらikuraBao nhiêu tiền
15どこdokoỞ đâu
16いつitsuKhi nào
17なにnaniCái gì
18だれdareAi
19どうしてdoushiteTại sao
20どうやってdouyatteBằng cách nào
21いきますikimasuĐi
22きますkimasuĐến
23かえりますkaerimasuVề
24食べますtabemasuĂn
25飲みますnomimasuUống
26見ますmimasuXem
27聞きますkikimasuNghe / Hỏi
28話しますhanashimasuNói chuyện
29しますshimasuLàm
30有りますarimasuCó (vật)
31居ますimasuCó (người/động vật)
32寝ますnemasuNgủ
33起きますokimasuThức dậy
34働きますhatarakimasuLàm việc
35勉強しますbenkyou shimasuHọc
36いそぎますisogimasuVội vàng
37まちますmachimasuChờ đợi
38買いますkaimasuMua
39売りますurimasuBán
40使いますtsukaimasuSử dụng
41分かりますwakarimasuHiểu
42できませんdekimasenKhông thể
43だいじょうぶdaijoubuKhông sao đâu
44ちょっとchottoMột chút / Xin lỗi
45もういちどmou ichidoThêm một lần nữa
46ゆっくりyukkuriChậm rãi / Từ từ
47わすれましたwasuremashitaTôi quên mất rồi
48しっていますshitteimasuBiết
49しりませんshirimasenKhông biết
50ひとりhitoriMột người
51ふたりfutariHai người
52たのしいtanoshiiVui vẻ
53うれしいureshiiHạnh phúc
54かなしいkanashiiBuồn
55こわいkowaiĐáng sợ
56おいしいoishiiNgon
57まずいmazuiDở
58あたらしいatarashiiMới
59ふるいfurui
60おおきいookiiTo
61ちいさいchiisaiNhỏ
62ながいnagaiDài
63みじかいmijikaiNgắn
64はやいhayaiNhanh
65おそいosoiChậm
66あついatsuiNóng
67さむいsamuiLạnh
68たかいtakaiCao / Đắt
69やすいyasuiRẻ
70おおいooiNhiều
91こんばんkonbanTối nay
92こんしゅうkonshuuTuần này
93らいしゅうraishuuTuần sau
94せんしゅうsenshuuTuần trước
95いちichiMột
96niHai
97さんsanBa
98よんyonBốn
99goNăm
100ろくrokuSáu
121試験shikenBài thi
122べんきょうbenkyouViệc học
123honSách
124ノートnootoVở
125えんぴつenpitsuBút chì
150帰って来ますkaette kimasuVề nhà

👉 Tải trọn bộ slide dễ học tại đây:
File PDF

Tặng file PDF 150 từ vựng tiếng Nhật miễn phí!

Tặng file PDF 150 từ vựng tiếng Nhật miễn phí!


🎯 Bí quyết học nhanh từ vựng tiếng Nhật

  • 📌 Ghi nhớ bằng hình
  • ảnh hoặc flashcard.
  • 📌 Luyện phát âm thật chuẩn với từng từ.
  • 📌 Tạo câu ví dụ riêng để vận dụng mỗi ngày.
  • 📌 Học ít nhưng đều đặn mỗi ngày để hiệu quả dài lâu.

🌟 継続は力なり – Sự kiên trì là sức mạnh.

Hãy theo dõi Cẩm Nang Nhật Bản để học thêm nhiều bài học thú vị về tiếng Nhật và cuộc sống tại Nhật!

Thi trắc nghiệm 300 từ vựng tiếng Nhật Miễn Phí

👉💯Thi thử JLPT N1 N2 N3 N4 N5 Miễn Phí💯

Cơ Bản 1 2 3 4 ALL
N5 1 2 3 4 ALL
N4 1 2 3 4 ALL
N3 1 2 3 4 ALL
N2 1 2 3 4 ALL
N1 1 2 3 4 ALL
Bằng Lái Thi trắc nghiệm Lý thuyết bằng lái xe ô tô
(Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của Cẩm Nang Nhật Bản!)

Bình Luận!

Bản Quyền Được bảo vệ bởi DMCA.com Protection Status