Tên các công ty nổi tiếng nhất thế giới bằng tiếng Nhật như thế nào cho đúng.
- Hướng dẫn 2 cách xin giấy xác nhận bằng lái xe Việt Nam ở Nhật Bản
- Tổng hợp các loại bằng lái xe Ô Tô, Xe Máy ở Việt Nam
- Điều kiện và thủ tục, trình tự thi đổi bằng lái ô tô, xe máy ở Nhật Bản chi tiết nhất
- Chia sẻ kinh nghiệm thi bằng lái ô tô ở Nhật khi học tại Trung Tâm
- Cách tự đổi bằng lái ô tô NHẬT BẢN sang bằng ô tô VIỆT NAM
- Các bước đổi bằng lái xe ôtô Việt Nam sang bằng lái xe Nhật Bản
Dưới đây là danh sách tên các công ty nổi tiếng bằng tiếng Nhật.
1. Apple Inc. – アップル (Appuru)
2. Microsoft Corporation – マイクロソフト (Maikurosofuto)
3. Amazon.com, Inc. – アマゾン (Amazon)
4. Alphabet Inc. (Google) – アルファベット (Arufabetto)
5. Meta Platforms, Inc. (formerly Facebook, Inc.) – メタプラットフォームズ (Meta Purattofōmuzu)
6. Tesla, Inc. – テスラ (Tesura)
7. Samsung Electronics Co., Ltd. – サムスン (Samusun)
8. Toyota Motor Corporation – トヨタ (Toyota)
9. Sony Corporation – ソニー (Sonī)
10. Honda Motor Co., Ltd. – 本田技研工業株式会社 (Honda Giken Kōgyō Kabushiki-gaisha)
11. International Business Machines Corporation (IBM) – IBM (アイ・ビー・エム)
12. Volkswagen Group – フォルクスワーゲングループ (Forukusuwāgengurūpu)
13. McDonald’s Corporation – マクドナルド (Makudonarudo)
14. The Coca-Cola Company – コカ・コーラ (Koka Kōra)
15. The Boeing Company – ボーイング (Bōingu)
16. General Electric Company – ゼネラル・エレクトリック (Zeneraru Erekutorikku)
17. Netflix, Inc. – ネットフリックス (Nettofurikkusu)
18. PepsiCo, Inc. – ペプシコ (Pepushiko)
19. The Walt Disney Company – ウォルト・ディズニー (Uoruto Dizunī)
20. Exxon Mobil Corporation – エクソン・モービル (Ekuson Mōbiru)
21. Goldman Sachs Group, Inc. – ゴールドマン・サックス・グループ (Gōrudoman Sakkusu Gurūpu)
22. JPMorgan Chase & Co. – JPモルガン・チェース (JP Morugan Chēsu)
23. Johnson & Johnson – ジョンソン・エンド・ジョンソン (Jonson Endo Jonson)
24. Pfizer Inc. – ファイザー (Faizā)
25. General Motors Company – ゼネラル・モーターズ (Zeneraru Mōtāzu)
26. Siemens AG – シーメンス (Shīmensu)
27. Visa Inc. – ビザ (Biza)
28. Alibaba Group Holding Limited – 阿里巴巴集团控股有限公司 (Ālǐbābā Jítuán Kònggǔ Yǒuxiàngōngsī)
29. AT&T Inc. – AT&T (エーティーアンドティー) (Ētī ando Tī)
30. CVS Health Corporation – CVSヘルス (CVS Herusu)
31. Chevron Corporation – シェブロン (Sheburon)
32. Walmart Inc. – ウォルマート (Uorumāto)
33. Oracle Corporation – オラクル (Orakuru)
34. Caterpillar Inc. – キャタピラー (Kyatapirā)
35. Ford Motor Company – フォード (Fōdo)
36. Johnson Controls International plc – ジョンソン・コントロールズ (Jonson Kontorōruzu)
37. China Mobile Limited – 中国移动通信 (Zhōngguó Yídòng Tōngxìn)
38. Hyundai Motor Company – 현대자동차 (Hyunda Jadongcha)
39. Visa Inc. – ビザ (Biza)
40. Mitsubishi Electric Corporation – 三菱電機株式会社 (Mitsubishi Denki Kabushiki-gaisha)
41. PayPal Holdings, Inc. – ペイパル・ホールディングス (Peiparu Hōrudingsu)
42. IBM (International Business Machines Corporation) – アイ・ビー・エム (Ai Bī Emu)
43. Sony Corporation – ソニー (Sonī)
44. Bayerische Motoren Werke AG (BMW) – バイエルンモトーレンヴェルケ (Baierun Motōren Werke)
45. The Coca-Cola Company – コカ・コーラ (Koka Kōra)
46. Exxon Mobil Corporation – エクソン・モービル (Ekuson Mōbiru)
47. Cisco Systems, Inc. – シスコシステムズ (Shisuko Shisutemuzu)
48. Visa Inc. – ビザ (Biza)
49. The Home Depot, Inc. – ザ・ホーム・デポ (Za Hōmu Depo)
50. PayPal Holdings, Inc. – ペイパル・ホールディングス (Peiparu Hōrudingsu)
Hy vọng rằng danh sách này sẽ hữu ích cho bạn trong việc học tiếng Nhật. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết, chúc bạn thi đỗ nhé!