Các ngày trong tháng bằng tiếng Nhật chuẩn từ ngày 1 đến 31 cho các bạn mới.
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Nhật về các ngày trong tháng theo thứ tự Kanji (Tiếng Nhật – phiên âm) kèm theo nghĩa Tiếng Việt:
1. 一日 (ついたち – tsuitachi): ngày 1
2. 二日 (ふつか – futsuka): ngày 2
3. 三日 (みっか – mikka): ngày 3
4. 四日 (よっか – yokka): ngày 4
5. 五日 (いつか – itsuka): ngày 5
6. 六日 (むいか – muika): ngày 6
7. 七日 (なのか – nanoka): ngày 7
8. 八日 (ようか – youka): ngày 8
9. 九日 (ここのか – kokonoka): ngày 9
10. 十日 (とおか – tooka): ngày 10
11. 十一日 (じゅういちにち – juuichinichi): ngày 11
12. 十二日 (じゅうににち – juuninichi): ngày 12
13. 十三日 (じゅうさんにち – juusannichi): ngày 13
14. 十四日 (じゅうよっか – juuyokka): ngày 14
15. 十五日 (じゅうごにち – juugonichi): ngày 15
16. 十六日 (じゅうろくにち – juurokunichi): ngày 16
17. 十七日 (じゅうしちにち – juushichinichi): ngày 17
18. 十八日 (じゅうはちにち – juuhachinichi): ngày 18
19. 十九日 (じゅうきゅうにち – juukyuunichi): ngày 19
20. 二十日 (はつか – hatsuka): ngày 20
21. 二十一日 (にじゅういちにち – nijuuichinichi): ngày 21
22. 二十二日 (にじゅうににち – nijuuninichi): ngày 22
23. 二十三日 (にじゅうさんにち – nijuusannichi): ngày 23
24. 二十四日 (にじゅうよっか – nijuuyokka): ngày 24
25. 二十五日 (にじゅうごにち – nijuugonichi): ngày 25
26. 二十六日 (にじゅうろくにち – nijuurokunichi): ngày 26
27. 二十七日 (にじゅうしちにち – nijuushichinichi): ngày 27
28. 二十八日 (にじゅうはちにち – nijuuhachinichi): ngày 28
29. 二十九日 (にじゅうきゅうにち-nijuukyunichi): Ngày 29
30. 三十日 (さんじゅうにち – sanjuunichi): ngày 30
31. 三十一日 (さんじゅういちにち – sanjuuichinichi): ngày 31
Lưu ý: Trong tiếng Nhật, các từ vựng trên chỉ đề cập đến các ngày trong một tháng tiêu chuẩn. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng tháng 2 có thể có 28 hoặc 29 ngày trong năm nhuận.
Cẩm Nang Nhật Bản chúc bạn học tốt tiếng Nhật nhé. Bạn có thể xem các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề khác ở đây.