Học tiếng Nhật cùng Cẩm Nang Nhật Bản;
(Trong ngoặc () là cách đọc từ kanji)
Mẫu ngữ pháp
~ を
Ý nghĩa
Chỉ đối tượng của hành động
Cấu trúc
N を V
Ý nghĩa
Chỉ đối tượng của hành động
Giải thích & Hướng dẫn
Trợ từ 「を」được dùng để biểu thị bổ ngữ trực tiếp của ngoại động từ.
Cấu trúc ~O: chỉ đối tượng của hành động |
Ví dụ
1. ご飯(はん)を食(た)べます。
Tôi ăn cơm.
2. 日本語(にほんご)を勉強(べんきょう)します。
Tôi học tiếng nhật.
3. ピアノを弾(ひ)きます。
Tôi đánh đàn Piano.
Chú ý
Phát âm của「を」giống「お」 Chữ 「を」chỉ được dùng duy nhất làm trợ từ.
Bản quyền các bài viết thuộc về Cẩm Nang Nhật Bản vì vậy bạn nào muốn đăng lại, copy bài viết xin vui lòng ghi rõ nguồn và link đến bài viết.