Tổng hợp 42 từ láy thông dụng hay được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Nhật.
Học thuộc bằng thẻ Flash:
Danh sách 42 từ láy tiếng Nhật thường dùng:
(1) ざあざあ : Ào ào
(2) ぱらぱら : Rải rác, lung tung
(3) わいわい : Náo động lên
(4) にこにこ : Mỉm cười
(5) にっこり : Cười toe toét
(6) じっと : Im lặng, lặng lẽ
(7) じろじろ : Chằm chằm
(8) ぶつぶつ : Lằm bằm
(9) ひそひそ : Thì thầm
(10) ぺらぺら : Lưu loát
(11) ぺこぺこ : Đói meo
(12) ごくごく : Uống ực ực
(13) はっきり : Rõ ràng
(14) すっかり : Hoàn toàn, toàn bộ
(15) しっかり : Chắc chắn
(16) きちんと : Chỉn chu, cẩn thận
(17) ちゃんと : Ngắn nắp, cẩn thận
(18) うっかり : Ngơ ngác, không để ý
(19) ますます : Ngày càng
(20) だんだん : Dần dần
(21) どんどん : Ào ào,đùng đùng
(22) いきいきする : Sinh động, sống động
(23) わくわくする : Hồi hộp
(24) いろいろする : Nóng ruột
(25) むっとする : Hậm hực, tức giận trong lòng
(26) うんざりする : Chán, chán ngẩm
(27) むかむかする : Bực tức
(28) どきどきする : Rung, hồi hộp
(29) ほっとする : Yên tâm, bớt căng thẳng
(30) すっきりする : Sảng khoái
(31) のんびりする : Thong thả
(32) ぴかぴか : Lấp lánh
(33) ごちゃごちゃ : Xáo trộn lung tung
(34) ぼろぼろ : Rách te tua
(35) ぴったり : Vừa vặn
(36) びしょびしょ : Ướt sũng
(37) たっぷり : Đầy ắp, đầy tràn
(38) そっと : Nhẹ nhàng, rón rén
(39) さっさと : Nhanh chóng, khẩn trương
(40) ざっと : Cuối cùng
(41) ぎりぎり : Sát nút, sát giờ, gần hết giới hạn ( thời gian )
(42) そっくり : Giống y đúc
Xem nhiều bài viết hay tại chuyên mục Học tiếng Nhật tại Cẩm Nang Nhật Bản.