Hiện tại có rất nhiều bạn sang Nhật làm việc theo ngành Nông Nghiệp, tuỳ vào từng khu vực và công ty mà nội dung công việc khác nhau. Nhưng có lẽ quan trọng nhất vẫn là vốn tiếng Nhật để sử dụng khi làm việc cũng như sinh sống ở Nhật Bản.
Dưới đây là một số từ vựng Nhật- Việt về chủ đề Nông Nghiệp Phần 1 hy vọng sẽ giúp bạn học tốt tiếng Nhật hơn.
STT – Kanji (Phiên âm) – Nghĩa tiếng Việt
- 農業 (nōgyō) – Nông nghiệp
- 作物 (sakumotsu) – Cây trồng
- 畑 (hatake) – Ruộng, đồng
- 稲 (ine) – Lúa
- 小麦 (komugi) – Lúa mì
- 野菜 (yasai) – Rau củ
- 果物 (kudamono) – Trái cây
- 牧畜 (bokuchiku) – Chăn nuôi
- 牛 (ushi) – Bò
- 豚 (buta) – Lợn
- 鶏 (niwa tori) – Gà
- 農薬 (nōyaku) – Thuốc trừ sâu
- 肥料 (hiryō) – Phân bón
- 灌漑 (kankai) – Tưới cây
- 収穫 (shūkaku) – Thu hoạch
- 栽培 (saibai) – Trồng trọt
- 農民 (nōmin) – Nông dân
- 農協 (nōkyō) – Hợp tác xã nông nghiệp
- 畜産 (chikusan) – Chăn nuôi
- 酪農 (rakunō) – Nuôi bò sữa
- 水稲 (mizuine) – Lúa nước
- 乾稲 (kareine) – Lúa khô
- 農作業 (nōsagyō) – Công việc nông nghiệp
- 機械化 (kikai-ka) – Cơ giới hóa
- 産地 (sanchi) – Vùng sản xuất
- 収量 (shūryō) – Năng suất
- 品質 (hinshitsu) – Chất lượng
- 輸出 (yushutsu) – Xuất khẩu
- 輸入 (yunyū) – Nhập khẩu
- 食料自給率 (shokuryō jikyūritsu) – Tỷ lệ tự cung tự cấp thực phẩm
- 畜舎 (chikusha) – Chuồng gia súc
- 繁殖 (hanshoku) – Sinh sản, nuôi giống
- 肉用 (nikuyō) – Thịt gia súc
- 乳用 (nyūyō) – Sữa gia súc
- 飼料 (shiryō) – Thức ăn gia súc
- 育成 (ikusei) – Chăm sóc, nuôi dưỡng
- 収穫量 (shūkakuryō) – Lượng thu hoạch
- 収穫期 (shūkakuki) – Mùa thu hoạch
- 集荷 (shūka) – Thu hoạch và vận chuyển sản phẩm
- 農業政策 (nōgyō seisaku) – Chính sách nông nghiệp
Bài viết cùng chủ đề:
Trên đay là những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Nông Nghiệp, Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong việc học tiếng Nhật. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của Cẩm Nang Nhật Bản. Chúc bạn một ngày vui vẻ.