Danh sách tất cả từ vựng – từ mới JLPT N5, để cho các bạn ôn thi năng lực tiếng Nhật dễ dàng và hiệu quả nhất.
Bài 3. (Danh sách tất cả bài về Từ Vựng JLPT N5)
121. 学生 「 がくせい 」sinh viên, học sinh,
122. 傘 「 かさ 」cái ô,
123. 貸す 「 かす 」bán đợ,
124. 風 「 かぜ 」gió,
125. 風邪 「 かぜ 」cảm lạnh, cảm,
126. 家族 「 かぞく 」gia đình,
127. 方 「 かた 」Vị, ngài,
128. 学校 「 がっこう 」học đường,
129. 家庭 「 かてい 」gia đình,
130. 角 「 かど 」góc,
131. 花瓶 「 かびん 」bình hoa, lọ hoa,
132. 紙 「 かみ 」giấy,
133. 火曜日 「 かようび 」thứ ba, ngày thứ ba,
134. 辛い 「 からい 」cay,
135. 体 「 からだ 」cơ thể, sức khoẻ,
136. 借りる 「 かりる 」mướn,
137. 軽い 「 かるい 」nhẹ,
138. 漢字 「 かんじ 」chữ Hán,
139. 木 「 き 」cây cối,
140. 黄色 「 きいろ 」màu vàng,
141. 黄色い 「 きいろい 」vàng,
142. 消える 「 きえる 」biến mất, tan đi,
143. 聞く 「 きく 」nghe, hỏi,
144. 北 「 きた 」phía Bắc, miền Bắc,
145. 汚い 「 きたない 」bẩn, ô uế,
146. 喫茶店 「 きっさてん 」quán cà phê, quán trà,
147. 切手 「 きって 」tem, tem hàng,
148. 切符 「 きっぷ 」vé,
149. 昨日 「 きのう 」bữa hôm trước,
150. 九 「 きゅう/く 」chín,
151. 牛肉 「 ぎゅうにく 」thịt bò,
152. 牛乳 「 ぎゅうにゅう 」sữa,
153. 今日 「 きょう 」bữa nay,
154. 教室 「 きょうしつ 」buồng học,
155. 兄弟 「 きょうだい 」anh em, huynh đệ,
156. 去年 「 きょねん 」năm ngoái, năm trước,
157. 嫌い 「 きらい 」đáng ghét, không ưa,
158. 切る 「 きる 」cắt, chặt,
159. 着る 「 きる 」bận,
160. 銀行 「 ぎんこう 」ngân hàng,
161. 金曜日 「 きんようび 」ngày thứ sáu,
162. 薬 「 くすり 」dược,
163. 果物 「 くだもの 」hoa quả, trái cây,
164. 口 「 くち 」cửa, miệng,
165. 靴 「 くつ 」giày, dép,
166. 靴下 「 くつした 」bít tất,
167. 国 「 くに 」đất nước, quốc gia,
168. 曇り 「 くもり 」mờ, không rõ,
169. 曇る 「 くもる 」đầy …,
170. 暗い 「 くらい 」dâm,
171. 来る 「 くる 」đến,
172. 車 「 くるま 」bánh xe,
173. 黒 「 くろ 」màu đen, sự có tội,
174. 黒い 「 くろい 」đen, u ám,
175. 警官 「 けいかん 」cánh sát,
176. 今朝 「 けさ 」hồi sáng,
177. 消す 「 けす 」bôi,
178. 結構 「 けっこう 」kết cấu, cấu trúc,
179. 結婚 「 けっこん 」cưới xin,
180. 月曜日 「 げつようび 」ngày thứ hai,
Hết bài 3, Các bạn xem danh sách tất cả Từ Vựng JLPT N5 ở đây.
Hãy Đọc:
Cẩm Nang Nhật Bản chúc các bạn ôn thi tốt và thi đỗ với điểm số cao nhé! Nếu có từ nào bị sai hãy comment để ad sửa nhé! Cảm ơn các bạn đã ghé thăm!