🔥👉 Kết Quả Xổ Số 2024 ở Nhật Bản
👉💵Đăng ký tài khoản Mercari nhận 500 Yên
👉🈴Thi Thử JLPT Free
👉🔥 Kỳ Thi JLPT
👉💵🏠 Tìm hiểu mua nhà ở Nhật
👉🔥 Kiến thức tài chính
👉 Tự mua iPhone 16 ở Nhật
👉Tự Unlock iPhone Nhật

Tổng hợp 214 bộ thủ trong tiếng Nhật Bản để học Kanji hiệu quả hơn

4.5/5 - (19 bình chọn)
Để học chữ hán – Kanji (漢字) trong tiếng Nhật thì tùy mỗi người mà có nhiều các học khác nhau, nhưng để dễ nhớ thì mọi người thường nhớ theo các bộ thủ vì các chữ hán trong tiếng Nhật được cấu tạo từ các bộ nên khi các bạn nắm được các bộ thì học chữ Hán sẽ nhanh hơn rất nhiều. Sau đây là các bộ thủ các bạn cố gắng nhớ nhé!
Kinh nghiệm học chữ hán Kanji trong tiếng Nhật
Liên quan:

Tất cả 214 Bộ Thủ trong tiếng Nhật nhé! 

Học bộ thủ theo thẻ học kèm hình ảnh dễ nhớ!

Hướng dẫn: Bấm nút phía trên bên phải để chỉnh chế độ học nhé!

STT BỘ TÊN BỘ ,.. Ý NGHĨA
1. nhất ,.. số một
2.
cổn ,.. nét sổ
3.
chủ ,.. điểm, chấm
4.
丿 phiệt ,.. nét sổ xiên qua trái
5.
ất ,.. vị trí thứ 2 trong thiên can
6.
quyết ,.. nét sổ có móc
7.
nhị ,.. số hai
8
đầu ,..
9.
() nhân( nhân đứng) ,.. người
10.
Nhi ,.. Trẻ con
11.
nhập ,.. vào
12.
bát ,.. số tám
13
quynh ,.. vùng biên giới xa; hoang địa
14
mịch ,.. trùm khăn lên
15
băng ,.. nước đá
16
kỷ ,.. ghế dựa
17
khảm ,.. há miệng
18
() đao ,.. con dao, cây đao (vũ khí)
19
lực ,.. sức mạnh
20
bao ,.. bao bọc
21
chuỷ ,.. cái thìa (cái muỗng)
22
phương ,.. tủ đựng
23
hệ ,.. che đậy, giấu giếm
24
thập ,.. số mười
25
bốc ,.. xem bói
26
tiết ,.. đốt tre
27
hán ,.. sườn núi, vách đá
28
khư, tư ,.. riêng tư
29
hựu ,.. lại nữa, một lần nữa
30
khẩu ,.. cái miệng
31
vi ,.. vây quanh
32
thổ ,.. đất
33
sĩ ,.. kẻ sĩ
34
truy ,.. đến ở phía sau
35
tuy ,.. đi chậm
36
tịch ,.. đêm tối
37
đại ,.. to lớn
38
nữ ,.. nữ giới, con gái, đàn bà
39
tử ,.. con trai; ĐTNX ngôi thứ 2
40
miên ,.. mái nhà, mái che
41
thốn ,.. đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42
tiểu ,.. nhỏ bé
43
uông ,.. yếu đuối
44
thi ,.. xác chết, thây ma
45
triệt ,.. mầm non, cỏ non mới mọc
46
sơn ,.. núi non
47
xuyên ,.. sông ngòi
48
công ,.. người thợ, công việc
49
kỷ ,.. bản thân mình
50
cân ,.. cái khăn
51
can ,.. thiên can, can dự
52
yêu ,.. nhỏ nhắn
53
广 nghiễm ,.. mái nhà
54
dẫn ,.. bước dài
55
củng ,.. chắp tay
56
dặc ,.. bắn, chiếm lấy
57
cung ,.. cái cung (để bắn tên)
58
kệ ,.. đầu con nhím
59
sam ,.. lông, tóc dài
60
xích ,.. bước chân trái
61
() tâm( tâm đứng) ,.. quả tim, tâm trí, tấm lòng
62
qua ,.. cây qua (một thứ binh khí dài)
63
hộ ,.. cửa một cánh
64
() thủ (tài gảy) ,.. tay
65
chi ,.. cành nhánh
66
() phộc ,.. đánh khẽ
67
Bán văn ,.. văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68
đẩu ,.. cái đấu để đong
69
cân ,.. cái búa, rìu
70
phương ,.. vuông
71
vô ,.. không
72
nhật ,.. ngày, mặt trời
73
viết ,.. nói rằng
74
nguyệt ,.. tháng, mặt trăng
75
mộc ,.. gỗ, cây cối
76
khiếm ,.. khiếm khuyết, thiếu vắng
77
chỉ ,.. dừng lại
78
đãi ,.. xấu xa, tệ hại
79
thù ,.. binh khí dài, cái gậy
80
vô ,.. chớ, đừng
81
tỷ ,.. so sánh
82
mao ,.. lông
83
thị ,.. họ
84
khí ,.. hơi nước
85
() thuỷ ,.. nước
86
() hỏa ,.. lửa
87
trảo ,.. móng vuốt cầm thú
88
phụ ,.. cha
89
hào ,.. hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90
() tường ,.. mảnh gỗ, cái giường
91
phiến ,.. mảnh, tấm, miếng
92
nha ,.. răng
93
( ) ngưu ,.. trâu
94
() khuyển ,.. con chó
95
huyền ,.. màu đen huyền, huyền bí
96
ngọc ,.. đá quý, ngọc
97
qua ,.. quả dưa
98
ngõa ,.. ngói
99
cam ,.. ngọt
100
sinh ,.. sinh đẻ, sinh sống
101
dụng ,.. dùng
102
điền ,.. ruộng
103
() thất ,.. đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104
nạch ,.. bệnh tật
105
bát ,.. gạt ngược lại, trở lại
106
bạch ,.. màu trắng
107
bì ,.. da
108
mãnh ,.. bát dĩa
109
mục ,.. mắt
110
mâu ,.. cây giáo để đâm
111
thỉ ,.. cây tên, mũi tên
112
thạch ,.. đá
113
() thị (kỳ) ,.. chỉ thị; thần đất
114
nhựu ,.. vết chân, lốt chân
115
hòa ,.. lúa
116
huyệt ,.. hang lỗ
117
lập ,.. đứng, thành lập
118
trúc ,.. tre trúc
119
mễ ,.. gạo
120
() mịch ,.. sợi tơ nhỏ
121
phẫu ,.. đồ sành
122
() võng ,.. cái lưới
123
dương ,.. con dê
124
() vũ ,.. lông vũ
125
lão ,.. già
126
nhi ,.. mà, và
127
lỗi ,.. cái cày
128
nhĩ ,.. tai (lỗ tai)
129
duật ,.. cây bút
130
nhục ,.. thịt
131
thần ,.. bầy tôi
132
tự ,.. tự bản thân, kể từ
133
chí ,.. đến
134
cữu ,.. cái cối giã gạo
135
thiệt ,.. cái lưỡi
136
suyễn ,.. sai suyễn, sai lầm
137
chu ,.. cái thuyền
138
cấn ,.. quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139
sắc ,.. màu, dáng vẻ, nữ sắc
140
() thảo ,.. cỏ
141
hô ,.. vằn vện của con hổ
,..
142
trùng ,.. sâu bọ
143
huyết ,.. máu
144
hành ,.. đi, thi hành, làm được
145
() y ,.. áo
146
á ,.. che đậy, úp lên
147
( ) kiến ,.. trông thấy
148
giác ,.. góc, sừng thú
149
() ngôn ,.. nói
150
cốc ,.. khe nước chảy giữa hai núi
151
đậu ,.. hạt đậu, cây đậu
152
thỉ ,.. con heo, con lợn
153
trãi ,.. loài sâu không chân
154
() bối ,.. vật báu
155
xích ,.. màu đỏ
156
tẩu ,.. đi, chạy
157
túc ,.. chân, đầy đủ
158
thân ,.. thân thể, thân mình
159
() xa ,.. chiếc xe
160
tân ,.. cay, vất vả
161
thần ,.. nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi); chi thứ 5 địa chi
162
( ) quai xước ,.. chợt bước đi chợt dừng lại
163
() ấp ,.. vùng đất, đất phong cho quan
164
dậu ,.. một trong 12 địa chi
165
biện ,.. phân biệt
166
lý ,.. dặm; làng xóm
167
kim ,.. kim loại; vàng
168
() trường ,.. dài; lớn (trưởng)
169
() môn ,.. cửa hai cánh
170
() phụ ,.. đống đất, gò đất
171
đãi ,.. kịp, kịp đến
172
truy, chuy ,.. chim đuôi ngắn
173
vũ ,.. mưa
174
() thanh ,.. màu xanh
175
phi ,.. không
176
( ) diện ,.. mặt, bề mặt
177
cách ,.. da thú; thay đổi, cải cách
178
() vi ,.. da đã thuộc rồi
179
phỉ, cửu ,.. rau phỉ (hẹ)
180
âm ,.. âm thanh, tiếng
181
() hiệt ,.. đầu; trang giấy
182
() phong ,.. gió
183
() phi ,.. bay
184
( ) thực ,.. ăn
185
thủ ,.. đầu
186
hương ,.. mùi hương, hương thơm
187
( ) mã ,.. con ngựa
188
cốt ,.. xương
189
cao ,.. cao
190
bưu, tiêu ,.. tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà
191
đấu ,.. chống nhau, chiến đấu
192
sưởng ,.. rượu nếp; bao đựng cây cung
193
cách ,.. tên một con sông xưa
,.. cái đỉnh
194
quỷ ,.. con quỷ
195
( ) ngư ,.. con cá
196
() điểu ,.. con chim
197
lỗ ,.. đất mặn
198
鹿 lộc ,.. con hươu
199
() mạch ,.. lúa mạch
200
ma ,.. cây gai
201
hoàng ,.. màu vàng
202
thử ,.. lúa nếp
203
hắc ,.. màu đen
204
chỉ ,.. may áo, khâu vá
205
mãnh ,.. con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206
đỉnh ,.. cái đỉnh
207
cổ ,.. cái trống
208
thử ,.. con chuột
209
tỵ ,.. cái mũi
210
() tề ,.. ngang bằng, cùng nhau
211
(齿) xỉ ,.. răng
212
() long ,.. con rồng
213
() quy ,.. con rùa
214
dược ,.. sáo 3 lỗ

Bản quyền các bài viết thuộc về Cẩm Nang Nhật Bản vì vậy bạn nào muốn đăng lại, copy bài viết xin vui lòng ghi rõ nguồn và link đến bài viết.

 

Thi trắc nghiệm 300 từ vựng tiếng Nhật Miễn Phí

👉💯Thi thử JLPT N1 N2 N3 N4 N5 Miễn Phí💯

Cơ Bản 1 2 3 4 ALL
N5 1 2 3 4 ALL
N4 1 2 3 4 ALL
N3 1 2 3 4 ALL
N2 1 2 3 4 ALL
N1 1 2 3 4 ALL
Bằng Lái Thi trắc nghiệm Lý thuyết bằng lái xe ô tô
(Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của Cẩm Nang Nhật Bản!)

Bình Luận!

Bản Quyền Được bảo vệ bởi DMCA.com Protection Status