👉💵Đăng ký tài khoản Mercari nhận 500 Yên
👉🈴Thi Thử JLPT Free
👉🔥 Kỳ Thi JLPT
👉💵🏠 Tìm hiểu mua nhà ở Nhật
👉🔥 Kiến thức tài chính
👉 Tự mua iPhone 16 ở Nhật
👉Tự Unlock iPhone Nhật

Tổng hợp Từ vựng tiếng Nhật thường dùng khi có thiên tai-thảm họa ở Nhật Bản, Cần chuẩn bị gì?

5/5 - (3 bình chọn)

Tổng hợp Từ vựng tiếng Nhật thường dùng khi có thiên tai-thảm họa ở Nhật Bản, Cần chuẩn bị gì?

Những từ vựng tiếng Nhật dùng khi xảy ra thiên tai thảm họa ở Nhật Bản

Những từ vựng tiếng Nhật dùng khi xảy ra thiên tai thảm họa ở Nhật Bản

Nhật Bản là một trong những nước hay xảy ra thiên tai nhất, đặc biệt là động đất, mưa lũ, sạt lở, bão… Vì vậy khi bạn ở Nhật thì nhất định phải biết những từ mới tiếng Nhật liên quan đến vấn để thiên tai để khi cần thiết có thể dùng đến.Và cần chuẩn bị những thứ cần thiết để phòng chống.

Các bạn xem các tin tức cập nhật về thiên tai ở Nhật tại đây.

01| Những thiên tai ở Nhật Bản

  1. 地震(jishin): Động đất
  2. 津波(tsunami): Sóng thần
  3. 台風(taifu): Bão
  4. 大雨・洪水(ooame/kouzui): mưa lớn, lũ lụt
  5. 土砂災害(dpshasaigai): Sạt lở đất, cát
  6. 雷 (kaminari): Sấm sét
  7. 竜巻(tatsumaki): Vòi rồng, lốc xoáy

03| Những từ vựng tiếng Nhật dùng khi xảy ra thiêng tai

(1) 避難(hinan) : Lánh nạn, nghĩa là đi tới địa điểm an toàn.
(2) 徒歩で(toho de) : Đi bộ.
(3) 高台(takadai) : Vùng đất cao.
(4) 誘導(yuudou) : Chỉ đường cho một người nào đó.
(5) 迂回(ukai) : Đi vòng.
(6) 安否(anpi) : (Kiểm tra) liệu ai đó an toàn chưa.
(7) 応急処置(oukyuu shochi) : Sơ cứu.
(8) 備える(sonaeru) : Chuẩn bị.
(9) 停電(teiden) : Mất điện.
(10) 断水(dansui) : Mất nước.
(11) 給水車(kyuusuisha) : Xe cấp nước.
(12) “火の始末をする (hi no shimatsu wo suru)” : Tắt lửa.
(13) 不通(futsuu) : (Giao thông/đường truyền) bị tắc.
(14) “運転を見合わせる(unten wo miawaseru)” : Tàu điện không chạy.
(15) 危険(kiken) : Nguy hiểm, hãy cẩn thận.
(16) 救助(kyuujo) : Cứu trợ.
(17) 警戒(keikai) : Thận trọng.
(18) 妨げ(samatage) : Nghẽn, cản trở.
(19) “すみやかに、ただちに(sumiyaka ni , tadachi ni)” : Ngay lập tức.
(20) 通行禁止(tsuukou kinshi) : Cấm đi qua.
(21) 付近(fukin) : Gần.
(22) 控える(hikaeru) : Hãy cố chịu đựng, đừng làm.
(23) “身の安全を確保(mi no anzen wo kakuho)” : Hãy tự bảo vệ bản thân.

03| Một số cảnh báo khi có thiên tai ở Nhật Bản

Những cảnh báo khi xảy ra thiên tai ở Nhật Bản

Những cảnh báo khi xảy ra thiên tai ở Nhật Bản

04| Chuẩn bị để phòng chống thiên tai ở Nhật Bản

Chuẩn bị để phòng chống thiên tai ở Nhật Bản

Chuẩn bị để phòng chống thiên tai ở Nhật Bản

Trên đây là những điều cần thiết cơ bản mà bạn cần biết khi xảy ra thiên tai ở Nhật Bản mà Cẩm Nang Nhật Bản tổng hợp lại cho các bạn. Hy vọng sẽ có ích cho các bạn đang sống ở Nhật. Cảm ơn các bạn đã đọc bài, chúc các bạn luôn khỏe và an toàn nhé!

👉💯Thi thử JLPT N1 N2 N3 N4 N5 Miễn Phí💯

Cơ Bản 1 2 3 4 ALL
N5 1 2 3 4 ALL
N4 1 2 3 4 ALL
N3 1 2 3 4 ALL
N2 1 2 3 4 ALL
N1 1 2 3 4 ALL
Bằng Lái Thi trắc nghiệm Lý thuyết bằng lái xe ô tô
(Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của Cẩm Nang Nhật Bản!)

Bình Luận!

Bản Quyền Được bảo vệ bởi DMCA.com Protection Status