Chọn khu vực thi JLPT ở Nhật khi đăng ký qua mạng. JLPT 受験地区
Các bạn đang sống ở Nhật thì có thể đăng ký thi tiếng Nhật JLPT trực tiếp qua mạng mà không cần phải mua hồ sơ để điền như ở Việt Nam. Nhưng khi nhập thông tin thì có một chỗ mà có nhiều bạn mới sang không biết chọn như thế nào! Đó là khu vực thi (受験地区), khu vực thi này không chia theo khu vực hành chính của Nhật mà tuỳ theo quận tổ chức thi vì vậy đôi khi rất khó chọn. Khi các bạn sang Nhật thì đa số là biết mình sống ở tỉnh, thành phố nào như Tokyo, Osaka, Nagoya, Mie… Còn không để ý là thuộc khu vực nào như: Kinki, Kanto, Chuubu,… Vì vậy để chọn khu vực khi đăng ký thi thì bạn xem ở bảng bên dưới để biết mình thi ở khu vực nào nhé!
Cập nhật: từ kỳ thi JLPT tháng 7 năm 2018 cách chia khu vực thi đã thay đổi nên bạn xem ở bảng dưới nhé!
Bên phải là tên khu vực, bên trái là tên các tỉnh tương ứng!
Xem thêm:
Chữ Kanji và cách đọc các tỉnh ở Nhật Bản.
日本語能力試験 JLPT 受験地区 11 一覧表
1. 北海道
北海道-ほっかいどう、
2. 東北
青森県-あおもりけん、
秋田県-あきたけん、
岩手県-いわてけん、
宮城県-みやぎけん、
福島県-ふくしまけん、
山形-やまがた
3. 関東
茨城県-いばらきけん、
栃木県-とちぎけん、
群馬県-ぐんまけん、
埼玉県-さいたまけん、
千葉県-ちばけん、
東京都-とうきょうと、
神奈川県-かながわけん、
4.
山梨県-やまなしけん、
長野県-ながのけん、
新潟県-にいがたけん
5.北陸
富山県-とやまけん、
福井県-ふくいけん、
石川県-いしかわけん、
6.東海
岐阜県-ぎふけん、
静岡県-しずおかけん、
愛知県-あいちけん、
三重県-みえけん、
7.近畿
滋賀県-しがけん、
京都府-きょうとふ、
大阪府-おおさかふ、
兵庫県-ひょうごけん、
奈良県-ならけん、
和歌山県-わかやまけん、
8.中国
島根県-しまねけん、
岡山県-おかやまけん、
広島県-ひろしまけん、
鳥取県-
山口県-やまぐちけん、
9.四国
徳島県-とくしまけん、
香川県-かがわけん、
愛媛県-えひめけん、
高知県-こうちけん、
10.九州
福岡県-ふくおかけん、
佐賀県-さがけん、
長崎県-ながさきけん、
熊本県-くまもとけん、
大分県-おおいたけん、
宮崎県-みやざきけん、
鹿児島県-かごしまけん、
11.沖縄
沖縄県-おきなわけん
Hy vọng bài này sẽ giúp các bạn chọn được đúng khu vực dự thi JLPT của tỉnh mình.
Hãy Like và chia sẻ để ủng hộ CNNB nhé!
Cảm ơn các bạn đã ghé thăm Cẩm Nang Nhật Bản.