Mẫu ngữ pháp
~ で
Ý nghĩa
Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian)
Cấu trúc
~ で
Ý nghĩa
Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian)
Giải thích & Hướng dẫn
Diễn tả nơi xảy ra hành động
Diễn tả nơi xảy ra sự kiện
Diễn tả nguyên nhân
Diễn tả phương pháp, phương thức, phương tiện
Diễn tả sự vật được làm bằng vật liệu/chất liệu gì
Diễn tả một khoảng thời gian giới hạn
Ví dụ
1.動物園(どうぶつえん)で色々(いろいろ)な動物(どうぶつ)を見(み)ました。
Tôi đã xem nhiều động vật ở sở thú.
2.あしたは体育館(たいいくかん)でスポーツ大会(たいかい)があります。
Ngày mai ở trung tâm thể dục có đại hội thể thao.
3.事故(じこ)で電車(でんしゃ)が止(と)まっています。
Vì sự cố nên xe điện đang bị dừng.
4.英語(えいご)で手紙(てがみ)を書(か)きました。
Tôi đã viết thư bằng tiếng Anh.
5.このクリームでおいしいケーキを作(つく)りました。
Tôi đã làm một cái bánh ngon bằng loại kem này.
6.この仕事(しごと)は1週間(しゅうかん)で終(おわ)りますか。
Công việc này trong 1 tuần có xong không?