Tất cả 80 chữ Kanji đủ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N5 20/80
出 xuất
xuất hiện, xuất phát
シュツ、(スイ)、で-る、だ-す
出火(outbreak of fire)
日出(sunrise)
出力(output)
五 ngũ 5
ゴ、いつ、いつ-つ
五(five)
五月(May)
五日(the fifth day of the month)
月 nguyệt mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt
ゲツ、ガツ、つき
月(moon, month)
月日(date)
月日(time, years, days)
四 tứ 4
シ、よ、よ-つ、よっ-つ、よん
四(four)
四(four)
四本(four)
九 cửu 9
キュウ、ク、ここの、ここの-つ
九(nine)
九(nine)
九十(ninety)
上 thượng thượng tầng, thượng đẳng
ジョウ、(ショウ)、うえ、(うわ)、かみ、あ-げる、あ-がる、のぼ-る、のぼ-せる、のぼ-す
上(upper reaches , upper stream, top)
上(first volume , superior quality)
上下(high and low, up and down)
生 sinh sinh sống, sinh sản
セイ、ショウ、い-きる、い-かす、い-ける、う-まれる、う-む、お-う、は-える、は-やす、き、なま
出生(birth)
出生(birth)
人生(life)
見 kiến ý kiến, nhìn
ケン、み-る、み-える、み-せる
先見(foresight, anticipation)
見本(sample)
月見(viewing the moon)
八 bát 8
ハチ、や、や-つ、やっ-つ、(よう)
八(eight)
十八(18, eighteen)
八十(eighty)
入 nhập nhập cảnh, nhập môn, nhập viện
ニュウ、い-る、い-れる、はい-る
入力(input)
入口(entrance, entry, gate, approach)
入手(obtaining, coming to hand)
20/80 Kanji JLPT N5 |