Vる/Vない + こととなっている
意味:
Dự định, quyết định
例:
1. 娘は来年から留学することになっている。
Con gái tôi quyết định đi du học từ năm tới.
2. 試験が受けられなかった学生はレポートを提出することになっている。
Học sinh nào chưa được thi thì được quyết định nộp báo cáo.
3. 研究会は毎月第一土曜日に行われることとなっておりますので、皆様ご出席ください。
Buổi nghiên cứu vì quyết định được tổ chức vào thứ bảy đầu tiên mỗi tháng nên mọi người hãy sắp xếp tham dự.
4. 学校を欠席する場合、必ず連絡をしなければならないことになっている。
Qui định trường hợp vắng mặt ở trường thì cần phải liên lạc.
説明:
Thường sử dụng để thể hiện nguyên tắc, phong tục xã hội.
Bản quyền các bài viết thuộc về Cẩm Nang Nhật Bản vì vậy bạn nào muốn đăng lại, copy bài viết xin vui lòng ghi rõ nguồn và link đến bài viết.