Cùng trang bị kiến thức về những câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn xin việc làm thêm ở Nhật Bản các bạn nhé!
- おなまえは (Bạn tên là gi?)
わたしは…….です (Tôi là……)
- おいくつですか hoặc あなたはなんさいですか (Bạn bao nhiêu tuổi?)
わたしは………..さいです (Tôi …. tuổi)
- せいねんがっぴをいってください (Cho biết Ngày tháng năm sinh của bạn?)
……..ねん…..がつ…..にちです。 (Ngày …. tháng … năm…..)
- しゅっしんはどちらですか// どこのしゅっしんですか // おくにはどこですか。 (Quê quán của bạn ở đâu?)
Ví dụ: わたしはベトナムの ハノイです (Tôi ở Hà Nội của Việt Nam)
Hoặc わたしはベトナムのしゅっしんです。 (Tôi đến từ Việt Nam)
- どのじかんたいがごきぼうですか// きんむにきぼうは?// きぼうするきんむじかんがありますか…. (Bạn muốn làm vào những khoảng thời gian nào?)
….じから….じまでです。(7時から12時まで//ごぜんちゅうの仕事ができます/土日はいつでも大丈夫です) (Từ …. giờ đến ….giờ [từ 7 giờ đến 12 giờ// có thể làm các công việc buổi sáng// Thứ 7, chủ nhật làm lúc nào cũng được])
- ごじたくはどちらですか// どこにすんでいますか。(Bạn sống ở đâu?)
….です// ….にすんでいます。(Sống ở …..)
- ここまでどうやってきましたか (Bạn đi đến đây bằng gì ? [ý chỉ nơi làm việc])
電車とバスです。。。 (Bằng xe bus và tàu ạ) 家からここまでどのくらい時間がかかりますか (Từ nhà tới đây mất bao lâu?)
30分くらいです (Mất khoảng 30 phút ạ)
- あなたの電話番号は何番ですか (Số điện thoại của bạn?)
Ví dụ: 123.4567.8910 です
- アルバイトの経験はありますか (Bạn đã có kinh nghiệm đi làm thêm chưa?)
あります/ありあせん (có /// không)
Nếu trả lời là CÓ どんなアルバイトですか ([Có kinh nghiệm trong] công việc gì?)
おべんとうやさんでのアルバイトです (Tôi làm ở tiệm bán cơm hộp)
- アルバイトをしたいりゆうをきかせてください (Hãy cho biết lý do bạn muốn đi làm?)
あんていなせいかつをおくったため、アルバイトをしたいです (Để có cuộc sống ổn định nên tôi muốn làm thêm, bao gồm hàm ý là để trang trải cuộc sống)
日本で経験をつみたいからです (Vì muốn tích lũy thêm kinh nghiêm khi ở Nhật)
日本語がいかせるためです。 (Vì muốn thực hành thêm tiếng Nhật)
日本人とコミュニケーションができるようになるためです (Vì muốn có thể nói chuyện được với người Nhật)
- どうしてこのみせではたらきたいとおもいますか (Tại sao muốn làm việc ở đây?)
だれの紹介ですか (Ai giới thiệu cho bạn vậy?)
…….さんの紹介です。/ …….先生の紹介です
- 一週間何回(何時間)くらいはいれましたか (1 tuần làm được mấy buổi [ Làm được bao nhiêu thời gian]?)
週に5回、1日4時間働きたいです (1 tuần làm được 5 buổi, mỗi buổi làm được 4 tiếng)
- 何曜日に働けますか (Làm được những ngày nào trong tuần?)
毎日授業がないときに働けます (Ngoài giờ học thì ngày nào cũng làm được)
- どのくらい働きたいですか (Muốn làm bao nhiêu thời gian)
一日4時間くらいです (1 ngày 4 tiếng [Bạn nào muốn làm hơn thì có thể nói nhiều hơn])
- 何時から働きたいですか (Muốn làm từ mấy giờ?)
授業がないときはいつでも大丈夫です (Ngoài giờ học ra thì từ mấy giờ cũng được ạ!)
- 休み日は何曜日がいいですか (Muốn nghỉ vào thứ mấy?)
いつでも大丈夫です (Vào hôm nào cũng được ạ!)
- 働けない日はありますか (Có ngày nào không làm được ko?)
ありません (dạ ko có ạ!)
- 土日祝日(祭日)は働けますか (Ngày lễ, ngày cuối tuần có làm được ko?)
はい Dạ có ạ
- あなたの長所はどんなところですか (Ưu điểm của bạn là gì?)
私は、明るく、元気な人です。 最後まで頑張ります (Tôi luôn khỏe mạnh và là người vui vẻ, luôn cố gắng hoàn thành công việc đến phút cuối)
- この仕事は長く続けられますか (Có thể làm lâu dài đuợc ko?)
学校を卒業するまで働きたいです (Tôi muốn làm cho đến khi ra trường)
- いつから出勤できますか (Có thể bắt đầu làm khi nào?)
明日から/来週からです/いつでも大丈夫です (Ngay từ ngày mai/// Từ tuần sau // Có thể bắt đầu làm bất cứ khi nào?)
- 何か質問がありますか (Bạn có câu hỏi gì ko?)
Cẩm Nang Nhật Bản chúc các bạn phỏng vấn tốt và được nhận vào làm nhé!
(Sưu tầm)