👉🔥 KỲ Thi JLPT 7/2024 👉🔥 Kiến thức tài chính 👉🈴Thi Thử JLPT Free 👉 Tự mua iPhone ở Nhật 👉Tự Unlock iPhone Nhật

Những câu chúc tết bằng tiếng Nhật Hay và Ý Nghĩa nhất năm 2023

4.9/5 - (18 bình chọn)

  Mỗi năm tết ( Tiếng Nhật là お正月-Oshougatsu hay 新年 – Shinnen) đến ( tết Tây và tết ta) mọi người đều giành tặng cho nhau những lơif chúc tốt đẹp nhất về sức khoẻ, may mắn, hạnh phúc, tiền tài – danh vọng. Những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Việt thì mọi người ai cũng biết rồi. Còn những câu chúc tết bằng tiếng Nhật thì sao nhỉ? Những bạn nào đang học tiếng Nhật hoặc đang ở Nhật Bản thì nên biết những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật để dùng mỗi khi tết đến.

Những câu chúc tết bằng tiếng Nhật hay ý nghĩa nhất

Những câu chúc tết bằng tiếng Nhật hay ý nghĩa nhất

新年のお祝い言葉 – Những câu chúc mừng măm mới

Sau đây là 30 câu chúc tiết bằng tiếng Nhật hay và ý nghĩa nhất:

1. 明けましておめでとうございます (Akemashite omedetō gozaimasu)

– “Chúc mừng năm mới.”
2. 今年もよろしくお願いします (Kotoshi mo yoroshiku onegaishimasu)

– “Mong được hỗ trợ của bạn trong năm nay.”
3. 幸せな新年を (Shiawasena shinnen o)

– “Chúc một năm mới hạnh phúc.”
4. 健康と幸運を祈ります (Kenkō to kōun o inorimasu)

– “Cầu chúc sức khỏe và may mắn.”
5. 素晴らしい一年になりますように (Subarashii ichinen ni narimasu yō ni)

– “Hy vọng một năm tuyệt vời.”
6. 家族の幸せを願っています (Kazoku no shiawase o negatte imasu)

– “Chúc gia đình bạn hạnh phúc.”
7. 仕事での成功を祈っています (Shigoto de no seikō o inotte imasu)

– “Chúc thành công trong công việc.”
8. 新年の夢が叶いますように (Shinnen no yume ga kanaimasu yō ni)

– “Mong ước mơ năm mới của bạn thành hiện thực.”
9. 新年の幸せがあなたに満ち溢れますように (Shinnen no shiawase ga anata ni michiafuremasu yō ni)

– “Chúc bạn năm mới tràn ngập hạnh phúc.”
10. 幸運が常にあなたのそばにありますように (Kōun ga tsune ni anata no soba ni arimasu yō ni)

– “Mong may mắn luôn ở bên bạn.”
11. 家族と一緒に素敵な時間を過ごせますように (Kazoku to issho ni suteki na jikan o sugosemasu yō ni)

– “Chúc bạn có những khoảnh khắc tuyệt vời bên gia đình.”
12. 新しい年があなたに喜びをもたらしますように (Atarashii toshi ga anata ni yorokobi o motarashimasu yō ni)

– “Hy vọng năm mới mang lại niềm vui cho bạn.”
13. 健康で幸せな一年になりますように (Kenkō de shiawasena ichinen ni narimasu yō ni)

– “Chúc một năm mới khỏe mạnh và hạnh phúc.”
14. すべての夢が叶う一年に (Subete no yume ga kanau ichinen ni)

– “Chúc một năm tất cả ước mơ đều trở thành sự thật.”
15. 新年があなたとあなたの家族に平和をもたらすことを願っています

(Shinnen ga anata to anata no kazoku ni heiwa o motarasu koto o negatte imasu)

– “Chúc năm mới mang lại bình an cho bạn và gia đình bạn.”
16. 幸せと成功があなたのもとへと流れるように (Shiawase to seikō ga anata no moto e to nagareru yō ni)

– “Chúc hạnh phúc và thành công luôn đến với bạn.”
17. 平和と愛があなたの心に満ち溢れますように (Heiwa to ai ga anata no kokoro ni michiafuremasu yō ni)

– “Chúc lòng bạn luôn đầy ắp yêu thương và bình an.”
18. あなたの人生に

多くの祝福がありますように (Anata no jinsei ni ōku no shukufuku ga arimasu yō ni)

– “Chúc cuộc đời bạn đầy ắp phước lành.”
19. 笑顔と喜びで一年を過ごせますように (Egao to yorokobi de ichinen o sugosemasu yō ni)

– “Chúc bạn một năm tràn ngập nụ cười và niềm vui.”
20. 大切な人と素晴らしい瞬間を共有できますように (Taisetsu na hito to subarashii shunkan o kyōyū dekimasu yō ni)

– “Chúc bạn có thể chia sẻ những khoảnh khắc tuyệt vời với những người quan trọng.”
21. 毎日が新しい発見で満たされますように (Mainichi ga atarashii hakken de mitasaremasu yō ni)

– “Chúc mỗi ngày của bạn đều tràn ngập những khám phá mới.”
22. 創造性と情熱があなたの毎日を彩りますように (Sōzōsei to jōnetsu ga anata no mainichi o irodorimasu yō ni)

– “Chúc sáng tạo và đam mê làm đẹp mỗi ngày của bạn.”
23. 成功と満足があなたのキャリアを飾りますように (Seikō to manzoku ga anata no kyaria o kazariます yō ni)

– “Chúc sự thành công và hài lòng làm rạng rỡ sự nghiệp của bạn.”
24. 新年があなたのための素晴らしい冒険でありますように (Shinnen ga anata no tame no subarashii bōken de arimasu yō ni)

– “Hy vọng năm mới là một cuộc phiêu lưu tuyệt vời cho bạn.”
25. 毎日が笑顔で溢れますように (Mainichi ga egao de afuremasu yō ni)

– “Chúc bạn mỗi ngày đều tràn đầy nụ cười.”
26. 新しい年が新しい可能性をもたらしますように (Atarashii toshi ga atarashii kanōsei o motarashimasu yō ni)

– “Chúc năm mới mang đến những khả năng mới.”
27. あなたの希望がすべて叶いますように (Anata no kibō ga subete kanaimasu yō ni)

– “Chúc mọi hi vọng của bạn đều trở thành sự thật.”
28. 幸せと安定があなたの家庭を満たしますように (Shiawase to antei ga anata no katei o mitashimasu yō ni)

– “Chúc gia đình bạn luôn đầy ắp hạnh phúc và ổn định.”
29. 新年が新しい友情の始まりをもたらしますように (Shinnen ga atarashii yūjō no hajimari o motarashimasu yō ni)

– “Chúc năm mới mang lại khởi đầu của tình bạn mới.”
30. 毎日があなたにとって新しい楽しみをもたらしますように (Mainichi ga anata ni totte atarashii tanoshimi o motarashimasu yō ni)

– “Chúc mỗi ngày mang lại niềm vui mới cho bạn.”

Những lời chúc này không chỉ phù hợp cho dịp Tết mà còn thể hiện tình cảm chân thành và lòng trân trọng đối với người nhận.

@ Chúc mừng năm mới : 明けましておめでとうございます(Akemashite omedetou gozaimasu) -> Đây là câu được dùng nhiều nhất khi mọi người gặp nhau lần đầu tiên trong năm mới để bắt đầu câu chuyện.
Câu này cũng có thể thay bằng câu: 新年おめでとうございます. Với ý nghĩa tương tự như trên.
@ Chúc một năm tốt lành:  よいお年を (Yoi otoshi o) – Câu này thường dùng vào những ngày cuối năm khi chào tạm biệt để chúc mọi người sẽ có một năm mới tốt lành.
@ Chúc năm mới mọi việc xuôn sẻ:  新しい年が順調でありますように ( Atarashi i toshi ga junchoude arimasuyou ni)
@ Chúc gặp nhiều may mắn trong chuyện tiền bạc: 金運に恵まれますように (Kinun ni megumaremasu youni)
@ Chúc làm ăn phát đạt: 財源が広がりますように ( Zaigen ga hirogarimasu youni)
@ Chúc ngày càng trở nên giàu có: ますます裕福になりますように ( Masumasu yuufukuni narimasu youni)
@ Chúc năm mới sẽ mang lại nhiều điều may mắn- hạnh phúc: 幸運がもたらしますように (Kouun ga motarashimasu youni)
@ Chúc mọi sự ( Vạn sự) đều thuận lợi万事順調にいきますように (Manji junchou ni ikimasu youni)
Tổng hợp những câu chúc tết bằng tiếng Nhật hay và ý nghĩa nhất tại Cẩm Nang Nhật Bản.

👉💯Thi thử JLPT N1 N2 N3 N4 N5 Miễn Phí💯

Cơ Bản 1 2 3 4 ALL
N5 1 2 3 4 ALL
N4 1 2 3 4 ALL
N3 1 2 3 4 ALL
N2 1 2 3 4 ALL
N1 1 2 3 4 ALL
Bằng Lái Thi trắc nghiệm Lý thuyết bằng lái xe ô tô
(Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của Cẩm Nang Nhật Bản!)
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Bình Luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Bản Quyền Được bảo vệ bởi DMCA.com Protection Status
0
Chào bạn! Xem và tham gia bình luận!x